Số quyết định: | 753/QĐ-BKHCN | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên thủ tục: | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | ||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện:
|
Cấp Bộ | ||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực: | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Người nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểm tra lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra, gửi về cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực. – Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực. Các tài liệu quy định chưa được chứng thực từ bản chính, người nhập khẩu phải xuất trình bản chính để đối chiếu. – Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu điện, các tài liệu quy định, người nhập khẩu phải nộp bản sao đã được chứng thực từ bản chính. – Trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến. Bước 2: Xử lý hồ sơ Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra theo quy định: – Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. Bước 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hoặc theo đường bưu điện hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến của cơ quan kiểm tra theo quy định. |
||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý: |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: | Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một người nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trong thời hạn 02 năm. |
Quý Khách hàng nếu cần tư vấn, giải đáp chi tiết hơn cũng như cách thức tiếp cận dịch vụ này, vui lòng liên hệ trực tiếp với Luật sư Nguyễn Đức Trọng qua hotline: 0912.35.65.75, hoặc gửi yêu cầu dịch vụ qua email: lienheluathongbang@gmail.com.
Chúc Quý Khách hàng cùng gia đình mạnh khỏe, an lạc và thành công!
Trân trọng!